chuyengiakinhdo.com.vn / eyeplus.com.vn – Element, Essilor, Rodenstock, Hoya, Zeiss, Tokai, Rockylens, Zinmy, Nottica, Kodak, Tog, Visionx 등 정품 렌즈 공식 유통처입니다. 본사: 베트남 호찌민시 10군 3/2거리 529번지 9동... chuyengiakinhdo.com.vn / eyeplus.com.vn – Element, Essilor, Rodenstock, Hoya, Zeiss, Tokai, Rockylens, Zinmy, Nottica, Kodak, Tog, Visionx 등 정품 렌즈 공식 유통처입니다. 본사: 베트남 호찌민시 10군 3/2거리 529번지 9동...
SVG Marquee – Korean version
초슬림 렌즈란 무엇인가요?

이름에서 알 수 있듯이, 초슬림 렌즈는 고굴절 렌즈로, 높은 도수를 비교적 얇은 렌즈에 적용할 수 있게 해줍니다. 렌즈의 굴절률은 빛을 얼마나 많이 굴절시키는지를 나타냅니다.

초슬림 렌즈는 더 가볍고, 편안하며, 스타일리시할 뿐만 아니라 더 튼튼합니다. 그래서 특히 3 디옵터 이상의 고도수 무테 안경을 착용할 때, 내구성이 중요하기 때문에 이러한 렌즈가 권장됩니다.

Có rất nhiều lợi ích khi bạn sử dụng tròng kính mỏng초슬림 렌즈를 사용하면 많은 장점이 있습니다

 

Cơ bản

Các tròng kính tiêu chuẩn hoặc cơ bản có chỉ số 1,5 hoặc 1,56 .

Mỏng

Tròng kính mỏng có chỉ số 1,60 và mỏng hơn khoảng 20% ​​so với tròng kính cơ bản.

Siêu Mỏng

Tròng kính siêu mỏng có chỉ số 1,67 và 1.74 mỏng hơn khoảng 30% so với tròng kính cơ bản.

예산과 개인 취향에 따라, 굴절률이 적합한 렌즈를 유연하게 선택할 수 있습니다.
맡낀 디엔비엔푸 529에서는 다음과 같이 굴절률 선택 가이드를 제안합니다:

도수별 추천 굴절률

근시 도수    추천 굴절률 렌즈

도수 범위 (디옵터)추천 굴절률
0 – -2.501.56, 1.60
-2.75 – -3.501.60, 1.67
-3.75 – -7.001.67, 1.74
≥ -7.251.74

 

이에 따라:

  • 도수가 -7.00 이상인 경우, 1.74 굴절률 렌즈를 추천합니다.

  • -3.75에서 -7.00 사이의 경우, 1.67 또는 1.74 렌즈가 적합합니다.

  • -2.75에서 -3.50 사이의 경우에는 1.60 또는 1.67을 선택할 수 있습니다.

  • -0.25에서 -2.50 사이의 경도 근시는 개인의 필요에 따라 1.56, 1.60 또는 1.67을 선택할 수 있습니다.

도수별 원시용 추천 굴절률

원시 도수    추천 굴절률 렌즈

도수 범위 (디옵터)추천 굴절률
+0.00 – +2.001.56, 1.60
+2.25 – +3.001.60, 1.67
+3.25 – +5.001.67, 1.74
≥ +5.001.74

 

이에 따라:

  • 도수가 +5.00 이상인 원시는 1.74 굴절률 렌즈를 추천합니다.

  • +3.25에서 +5.00 사이의 경우, 1.67 또는 1.74 렌즈가 적합합니다.

  • +2.25에서 +3.00 사이의 경우에는 1.60 또는 1.67 렌즈를 사용할 수 있습니다.

  • +0.25에서 +2.00 사이의 경도 원시는 필요와 취향에 따라 1.56, 1.60 또는 1.67을 선택할 수 있습니다.

모든 것은 빛에서 시작됩니다

우리는 빛이 눈에 들어오기 때문에 사물을 볼 수 있다는 사실을 이미 알고 있을 겁니다.
근시, 원시 또는 둘 다의 경우처럼, 우리의 눈 렌즈 시스템이 완벽하게 작동하지 않을 때 시력을 교정해야 합니다.

이로 인해 눈이 망막에 정확히 초점을 맞추지 못하게 되며, 망막을 영화관 스크린처럼 상상해보세요 — 이미지가 흐릿하게 보이게 됩니다.

여기서 **도수 렌즈(처방 렌즈)**가 등장합니다!
당신의 도수에 따라, 이 렌즈들은 빛을 굴절시켜 초점이 정확하게 망막에 맺히도록 도와주어 선명한 시야를 제공합니다.

도수가 높을수록 더 많은 굴절이 필요하며, 일반 렌즈의 경우 두께가 더 두꺼워질 수 있습니다.

고굴절 렌즈는 빛을 더 효율적으로 굴절시키기 때문에, 높은 도수에도 불구하고 더 적은 재료로 얇게 제작할 수 있습니다.

초슬림 렌즈는 얼마인가요?

초슬림 렌즈의 가격은 굴절률, 근시/난시 도수 및 렌즈 기능에 따라 달라집니다. 도수가 높을수록 더 높은 굴절률이 필요합니다.
초슬림 렌즈 가격700,000 VND에서 8,250,000 VND 사이로, 굴절률과 기능에 따라 다릅니다.

 

초슬림 렌즈 종류가격 (VND)브랜드
Chemi U1 1.67700,000Chemi (한국)
Chemi U2 1.671,180,000Chemi (한국)
Chemi U6 1.671,360,000Chemi (한국)
Viscare Nano Blue 1.712,150,000Vis-Care (싱가포르)
Chemi U2 1.742,520,000Chemi (한국)
Chemi U6 1.743,500,000Chemi (한국)
Essilor Crizal Rock 1.673,980,000Essilor (프랑스)

렌즈 테두리 가공 기술

테두리 얇게 깎기는 렌즈의 가장자리 두께를 줄이기 위한 추가 가공 기술입니다.
쉽게 말해, 시야에 영향을 주지 않으면서 렌즈의 테두리를 깎아내는 방식입니다.

구면 및 비구면 렌즈 설계

비구면 렌즈 옵션은 렌즈 표면을 더 복잡하게 설계하여 두께를 더욱 줄일 수 있습니다.
이는 완전히 둥근 형태(예: 지구처럼 구형)가 아닌, 보다 평평한 곡선을 만들어 렌즈 표면에 점진적으로 적용하는 방식입니다.
이러한 설계는 한쪽 면(비구면) 또는 양쪽 면(더블 비구면)에 적용될 수 있으며, 후자가 가장 얇고 가볍습니다.
이 기술은 고굴절 렌즈와 결합하여 최고의 심미성과 시각적 효과를 제공합니다.

초슬림 렌즈

1.300.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.326.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.480.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.680.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.720.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.760.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.780.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.790.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

1.800.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.000.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.400.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.480.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.480.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.500.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.500.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

2.500.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.180.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.200.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.264.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.500.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.700.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

3.950.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

4.500.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

5.980.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

6.900.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

6.900.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

7.000.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên

8.250.000 

Đền gấp 10 lần tiền nếu không chính hãng và chiết suất

Thiết kế chưa có tên
Hãy hỏi AI Tiệp bất cứ điều gì!